Có 1 kết quả:
胞弟 bào đệ
Từ điển trích dẫn
1. Em trai ruột. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá Hình Đức Toàn tuy hệ Hình phu nhân chi bào đệ, khước cư tâm hành sự đại bất tương đồng, chỉ tri cật tửu đổ tiền, miên hoa túc liễu vi lạc” 這邢德全雖係邢夫人之胞弟, 卻居心行事大不相同, 只知吃酒賭錢, 眠花宿柳為樂 (Đệ thất thập ngũ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Em trai ruột.
Bình luận 0